Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2006 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2006 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2006

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2006, xem ngày 20/4/2006

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 20 tháng 4 năm 2006. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thìn năm 2006 âm lịch (năm Bính Tuất 2006). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/2006 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/2006 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/2006 dương lịch là ngày 23/3/2006 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 2006 là ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/2006: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-2006. Xem ngày 20/4/2006 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/2006 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/2006 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/3/2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 2006 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2006? Thời tiết ngày 20/04/6 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-2006 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2006: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/2006? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/2006 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 2006 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.2006 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-2006 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 17:23

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/2006

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 2006
Lịch âm ngày 20/4 Lịch dương ngày 20/4

Tháng 3 âm lịch năm 2006

23

Ngày Kỷ Mão - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2006

20

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn màu đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer

Lịch dương là ngày 20/4/2006

- Ngày dương lịch: 20-4-2006

Ngày 20 tháng 4 năm 2006 dương lịch

Ngày 20 tháng 4 năm 2006 là thứ mấy?

Ngày 20/4/2006 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 2006 dương là ngày bao nhiêu âm 2006?

Đổi ngày 20/4/2006 dương lịch là ngày 23/3/2006 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/4/2006 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/4/2006 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2006.

Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 23/3/2006

- Ngày âm lịch: 23-3-2006

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thìn năm Bính Tuất (tức ngày 23 tháng 3 năm 2006 âm lịch)

Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/2006 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/3/2006 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/3/2006 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/3/2006 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/3/2006 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2006?

Đổi ngày 23/3/2006 âm lịch là ngày 20/4/2006 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/4/2006, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/4/2006 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-2006 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/2006 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/4/2006 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-2006.

Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2006

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/2006 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/2006: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/2006 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/2006 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/2006 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/2006 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 4 2006 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2006 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2006 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/2006 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/2006 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2006 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/2006 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2006 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/2006 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 2006: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/2006 dương lịch (tức ngày 23/3/2006 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Trùng Phục

Ngày hôm nay 20/4/2006 dương lịch (tức ngày 23-3-2006 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/2006

Xem hướng xuất hành ngày 20/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2006

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/4

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2006

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2006 10/3/2006 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/2006 25/3/2006 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/2006 28/3/2006 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/2006 3/4/2006 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2006

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2006 10/3/2006 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle