Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 6 tháng 4 năm 2006. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm 2006 âm lịch (năm Bính Tuất 2006). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/2006 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/4/2006 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/4/2006 dương lịch là ngày 9/3/2006 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 4 năm 2006 là ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/4/2006: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-4-2006. Xem ngày 6/4/2006 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/04/2006 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 6/4: tra xem ngày 6/4/2006 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 4 năm 2006 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2006? Thời tiết ngày 06/04/6 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-04-2006 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 2006: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/4/2006? Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/04/2006 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 4 năm 2006 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.4.2006 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-4-2006 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/4/2006
Lịch âm ngày 6/4 | Lịch dương ngày 6/4 |
9
Ngày Ất Sửu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Tuất Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2006 6
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Lạc quan là sự điên rồ nhất quyết rằng mọi thứ vẫn ổn khi chúng ta đau khổ. - Voltaire
Lịch dương là ngày 6/4/2006
- Ngày dương lịch: 6-4-2006
Ngày 6 tháng 4 năm 2006 dương lịch
Ngày 6 tháng 4 năm 2006 là thứ mấy?
Ngày 6/4/2006 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 2006 dương là ngày bao nhiêu âm 2006?
Đổi ngày 6/4/2006 dương lịch là ngày 9/3/2006 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/4/2006 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/4/2006 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2006.
Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 9/3/2006
- Ngày âm lịch: 9-3-2006
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Bính Tuất (tức ngày 9 tháng 3 năm 2006 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/2006 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/2006 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/2006 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/2006 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 9/3/2006 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2006?
Đổi ngày 9/3/2006 âm lịch là ngày 6/4/2006 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/4/2006, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/4/2006 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-2006 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/2006 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/4/2006 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-2006.
Giờ hoàng đạo ngày 6/4/2006
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/2006 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/2006: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/2006 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/2006 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/2006 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/2006 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 4 2006 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2006 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2006 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/2006 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/4/2006 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2006 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/2006 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2006 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2006 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 2006: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/2006 dương lịch (tức ngày 9/3/2006 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 6/4/2006 dương lịch (tức ngày 9-3-2006 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/2006
Xem hướng xuất hành ngày 6/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2006
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/3 |
5 |
|||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2006
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2006 | 10/3/2006 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/2006 | 25/3/2006 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/2006 | 28/3/2006 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/2006 | 3/4/2006 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2006
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2006 | 10/3/2006 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |