Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 2005, xem ngày 6/4/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 6 tháng 4 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/4/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/4/2005 dương lịch là ngày 28/2/2005 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 4 năm 2005 là ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/4/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-4-2005. Xem ngày 6/4/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/04/2005 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 6/4: tra xem ngày 6/4/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/2/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 4 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 06/04/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-04-2005 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/4/2005? Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/04/2005 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 4 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.4.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-4-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:47

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/4/2005

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 2005
Lịch âm ngày 6/4 Lịch dương ngày 6/4

Tháng 2 âm lịch năm 2005

28

Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2005

6

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi thì thành đường thôi

Lịch dương là ngày 6/4/2005

- Ngày dương lịch: 6-4-2005

Ngày 6 tháng 4 năm 2005 dương lịch

Ngày 6 tháng 4 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 6/4/2005 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?

Đổi ngày 6/4/2005 dương lịch là ngày 28/2/2005 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/4/2005 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/4/2005 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 28/2/2005

- Ngày âm lịch: 28-2-2005

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Dậu (tức ngày 28 tháng 2 năm 2005 âm lịch)

Ngày 28/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/2/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/2/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/2/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/2/2005 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 28/2/2005 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/2 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?

Đổi ngày 28/2/2005 âm lịch là ngày 6/4/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/4/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/4/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/4/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-2-2005.

Giờ hoàng đạo ngày 6/4/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 4 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/2005 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/4/2005 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/2005 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/2005 dương lịch (tức ngày 28/2/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 6/4/2005 dương lịch (tức ngày 28-2-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/2005

Xem hướng xuất hành ngày 6/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/2

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/3

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/2005 29/2/2005 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/2005 14/3/2005 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/2005 17/3/2005 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/2005 22/3/2005 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/4/2005 3/3/2005 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 18/4/2005 10/3/2005 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle