Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 4 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/2005 dương lịch là ngày 3/3/2005 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 2005 là ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-2005. Xem ngày 11/4/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/2005 là Thứ hai.
Theo âm lịch, Tết Hàn Thực là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Hàn Thực. Coi xem lịch âm Tết Hàn Thực 2005 (tức ngày 3/3 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Hàn Thực năm 2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Hàn Thực là mấy giờ? Tết Hàn Thực là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Hàn Thực năm 2005 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/3/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 11/04/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-2005 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/2005? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/2005 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/2005
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
3
Ngày Ất Sửu - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2005 11
Thứ hai Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Lo lắng không lấy đi rắc rối của tương lai, nó lấy đi sự bình yên của hôm nay.
Lịch dương là ngày 11/4/2005
- Ngày dương lịch: 11-4-2005
Ngày 11 tháng 4 năm 2005 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 11/4/2005 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 11/4/2005 dương lịch là ngày 3/3/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/2005 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/2005 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 3/3/2005
- Ngày âm lịch: 3-3-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Dậu (tức ngày 3 tháng 3 năm 2005 âm lịch)
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2005, ngày 3/3/2005 là ngày Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực năm 2005 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 2005 là ngày 3 tháng 3 năm 2005 âm lịch (tức là ngày 3/3/2005 âm lịch)
Tết Hàn Thực 2005 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Hàn Thực năm 2005 là ngày 11 tháng 4 năm 2005 dương lịch (tức là ngày 11/4/2005)
Tết Hàn Thực
Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực
Theo âm lịch, ngày 3/3/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/3/2005 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 3/3/2005 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 3/3/2005 âm lịch là ngày 11/4/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/2005 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/2005 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/2005 dương lịch (tức ngày 3/3/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 11/4/2005 dương lịch (tức ngày 3-3-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/2005
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/2 |
24 |
25 |
||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/2005 | 29/2/2005 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/2005 | 14/3/2005 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/2005 | 17/3/2005 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/2005 | 22/3/2005 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/4/2005 | 3/3/2005 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 18/4/2005 | 10/3/2005 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |