Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/4/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/4/2005 dương lịch là ngày 21/3/2005 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 4 năm 2005 là ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/4/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-4-2005. Xem ngày 29/4/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/04/2005 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 29/4: tra xem ngày 29/4/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/3/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 4 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 29/04/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-04-2005 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 4 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/4/2005? Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/04/2005 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 4 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.4.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-4-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/4/2005
Lịch âm ngày 29/4 | Lịch dương ngày 29/4 |
21
Ngày Quý Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2005 29
Thứ sáu Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 29/4/2005
- Ngày dương lịch: 29-4-2005
Ngày 29 tháng 4 năm 2005 dương lịch
Ngày 29 tháng 4 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 29/4/2005 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 29/4/2005 dương lịch là ngày 21/3/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/4/2005 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/4/2005 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 21/3/2005
- Ngày âm lịch: 21-3-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Dậu (tức ngày 21 tháng 3 năm 2005 âm lịch)
Ngày 21/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/3/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/3/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/3/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/3/2005 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 21/3/2005 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 21/3/2005 âm lịch là ngày 29/4/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/4/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/4/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/4/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-3-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 29/4/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 4 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/2005 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/4/2005 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/2005 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/2005 dương lịch (tức ngày 21/3/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 29/4/2005 dương lịch (tức ngày 21-3-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/2005
Xem hướng xuất hành ngày 29/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/2 |
24 |
25 |
||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/2005 | 29/2/2005 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/2005 | 14/3/2005 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/2005 | 17/3/2005 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/2005 | 22/3/2005 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/4/2005 | 3/3/2005 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 18/4/2005 | 10/3/2005 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |