Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2005 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2005

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2005, xem ngày 16/4/2005

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 16 tháng 4 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/2005 dương lịch là ngày 8/3/2005 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 2005 là ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-2005. Xem ngày 16/4/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/2005 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/3/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 16/04/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-2005 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/2005? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/2005 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 00:27

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/2005

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2005
Lịch âm ngày 16/4 Lịch dương ngày 16/4

Tháng 3 âm lịch năm 2005

8

Ngày Canh Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2005

16

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Mọi chuyện đều tốt đẹp vào ngày hôm nay. Đó là ảo tưởng của chúng ta. - Voltaire

Lịch dương là ngày 16/4/2005

- Ngày dương lịch: 16-4-2005

Ngày 16 tháng 4 năm 2005 dương lịch

Ngày 16 tháng 4 năm 2005 là thứ mấy?

Ngày 16/4/2005 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?

Đổi ngày 16/4/2005 dương lịch là ngày 8/3/2005 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/4/2005 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/4/2005 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.

Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 8/3/2005

- Ngày âm lịch: 8-3-2005

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Dậu (tức ngày 8 tháng 3 năm 2005 âm lịch)

Ngày 8/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/3/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/3/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/3/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/3/2005 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 8/3/2005 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?

Đổi ngày 8/3/2005 âm lịch là ngày 16/4/2005 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/4/2005, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/4/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/2005 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/4/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-3-2005.

Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2005

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 4 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2005 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/2005 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/2005 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/2005 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/2005 dương lịch (tức ngày 8/3/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 16/4/2005 dương lịch (tức ngày 8-3-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/2005

Xem hướng xuất hành ngày 16/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/2

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

1/3

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/2005 29/2/2005 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/2005 14/3/2005 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/2005 17/3/2005 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/2005 22/3/2005 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2005

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/4/2005 3/3/2005 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 18/4/2005 10/3/2005 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle