Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 4 năm 2005. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm 2005 âm lịch (năm Ất Dậu 2005). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/2005 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/4/2005 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/4/2005 dương lịch là ngày 1/3/2005 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 4 năm 2005 là ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/4/2005: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-4-2005. Xem ngày 9/4/2005 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/04/2005 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 9/4: tra xem ngày 9/4/2005 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/3/2005 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 4 năm 2005 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2005? Thời tiết ngày 09/04/5 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-04-2005 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 2005: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/4/2005? Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/04/2005 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 4 năm 2005 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.4.2005 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-4-2005 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/4/2005
Lịch âm ngày 9/4 | Lịch dương ngày 9/4 |
1
Ngày Quý Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Dậu Mồng Một Đầu Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2005 9
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.
Lịch dương là ngày 9/4/2005
- Ngày dương lịch: 9-4-2005
Ngày 9 tháng 4 năm 2005 dương lịch
Ngày 9 tháng 4 năm 2005 là thứ mấy?
Ngày 9/4/2005 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 4 năm 2005 dương là ngày bao nhiêu âm 2005?
Đổi ngày 9/4/2005 dương lịch là ngày 1/3/2005 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/4/2005 là gì? Thời tiết ngày 9/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/4/2005 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2005.
Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 1/3/2005
- Ngày âm lịch: 1-3-2005
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Dậu (tức ngày 1 tháng 3 năm 2005 âm lịch)
Ngày 1/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/3/2005 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/3/2005 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/3/2005 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/3/2005 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 1/3/2005 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2005?
Đổi ngày 1/3/2005 âm lịch là ngày 9/4/2005 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/4/2005, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/4/2005 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-4-2005 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/4/2005 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/4/2005 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-3-2005.
Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2005
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/4/2005 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/4/2005: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/2005 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/4/2005 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2005 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/4/2005 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 4 2005 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2005 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2005 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/4/2005 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/4/2005 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2005 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/4/2005 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2005 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2005 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 4 năm 2005: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/4/2005 dương lịch (tức ngày 1/3/2005 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 9/4/2005 dương lịch (tức ngày 1-3-2005 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/4/2005
Xem hướng xuất hành ngày 9/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2005
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/2 |
24 |
25 |
||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/2005 | 29/2/2005 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/2005 | 14/3/2005 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/2005 | 17/3/2005 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/2005 | 22/3/2005 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2005
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/4/2005 | 3/3/2005 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 18/4/2005 | 10/3/2005 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |