Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 4 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/4/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/4/2000 dương lịch là ngày 5/3/2000 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 4 năm 2000 là ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/4/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-4-2000. Xem ngày 9/4/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/04/2000 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 9/4: tra xem ngày 9/4/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/3/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 4 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 09/04/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-04-2000 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 4 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/4/2000? Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/04/2000 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 4 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.4.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-4-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/4/2000
Lịch âm ngày 9/4 | Lịch dương ngày 9/4 |
5
Ngày Đinh Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2000 9
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Nếu bạn không tìm thấy lý do gì để biết ơn đời, hãy kiểm tra mạch đập của mình đi.
Lịch dương là ngày 9/4/2000
- Ngày dương lịch: 9-4-2000
Ngày 9 tháng 4 năm 2000 dương lịch
Ngày 9 tháng 4 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 9/4/2000 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 4 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 9/4/2000 dương lịch là ngày 5/3/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/4/2000 là gì? Thời tiết ngày 9/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/4/2000 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 5/3/2000
- Ngày âm lịch: 5-3-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 5 tháng 3 năm 2000 âm lịch)
Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/3/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/3/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/3/2000 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 5/3/2000 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 5/3/2000 âm lịch là ngày 9/4/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/4/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/4/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-4-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/4/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/4/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/4/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/4/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/4/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/4/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/4
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/4/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 4 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/4/2000 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/4/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/4/2000 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 4 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/4/2000 dương lịch (tức ngày 5/3/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 9/4/2000 dương lịch (tức ngày 5-3-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/4/2000
Xem hướng xuất hành ngày 9/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/2 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2000 | 3/3/2000 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/2000 | 18/3/2000 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/2000 | 21/3/2000 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/2000 | 26/3/2000 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2000 | 3/3/2000 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 14/4/2000 | 10/3/2000 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |