Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2000, xem ngày 27/4/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 27 tháng 4 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/4/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/4/2000 dương lịch là ngày 23/3/2000 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 4 năm 2000 là ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/4/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-4-2000. Xem ngày 27/4/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/04/2000 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 27/4: tra xem ngày 27/4/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/3/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 4 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 27/04/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-04-2000 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/4/2000? Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/04/2000 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 4 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.4.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-4-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 23:51

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/4/2000

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 2000
Lịch âm ngày 27/4 Lịch dương ngày 27/4

Tháng 3 âm lịch năm 2000

23

Ngày Ất Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2000

27

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Có lẽ cần phải trải qua tuổi thanh xuân mới có thể hiểu được tuổi xuân là khoảng thời gian ta sống ích kỷ biết chừng nào. Có lúc nghĩ, sở dĩ tình yêu cần phải đi một vòng tròn lớn như vậy, phải trả một cái giá quá đắt như thế, là bởi vì nó đến không đúng thời điểm. Khi có được tình yêu, chúng ta thiếu đi trí tuệ. Đợi đến khi có đủ trí tuệ, chúng ta đã không còn sức lực để yêu một tình yêu thuần khiết nữa.

Lịch dương là ngày 27/4/2000

- Ngày dương lịch: 27-4-2000

Ngày 27 tháng 4 năm 2000 dương lịch

Ngày 27 tháng 4 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 27/4/2000 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 27/4/2000 dương lịch là ngày 23/3/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/4/2000 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/4/2000 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 23/3/2000

- Ngày âm lịch: 23-3-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 23 tháng 3 năm 2000 âm lịch)

Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/3/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/3/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/3/2000 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/3/2000 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 23/3/2000 âm lịch là ngày 27/4/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/4/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/4/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/4/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 4 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/2000 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/4/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/2000 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/2000 dương lịch (tức ngày 23/3/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 27/4/2000 dương lịch (tức ngày 23-3-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/2000

Xem hướng xuất hành ngày 27/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/2

2

28

3

29

4

30

5

1/3

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2000 3/3/2000 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/2000 18/3/2000 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/2000 21/3/2000 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/2000 26/3/2000 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2000 3/3/2000 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 14/4/2000 10/3/2000 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle