Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2000, xem ngày 18/4/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 18 tháng 4 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/4/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/4/2000 dương lịch là ngày 14/3/2000 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 4 năm 2000 là ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/4/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-4-2000. Xem ngày 18/4/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/04/2000 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 18/4: tra xem ngày 18/4/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/3/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 4 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 18/04/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-04-2000 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/4/2000? Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/04/2000 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 4 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.4.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-4-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 07:06

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/4/2000

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 4 năm 2000
Lịch âm ngày 18/4 Lịch dương ngày 18/4

Tháng 3 âm lịch năm 2000

14

Ngày Bính Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2000

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.

Lịch dương là ngày 18/4/2000

- Ngày dương lịch: 18-4-2000

Ngày 18 tháng 4 năm 2000 dương lịch

Ngày 18 tháng 4 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 18/4/2000 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 4 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 18/4/2000 dương lịch là ngày 14/3/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/4/2000 là gì? Thời tiết ngày 18/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/4/2000 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 18/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 14/3/2000

- Ngày âm lịch: 14-3-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 14 tháng 3 năm 2000 âm lịch)

Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/3/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/3/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/3/2000 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 14/3/2000 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 14/3/2000 âm lịch là ngày 18/4/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/4/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/4/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-4-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/4/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/4/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/4/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/4/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/4/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/4

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/4

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/4/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 4 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/4/2000 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/4/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/4/2000 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/4/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 4 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/4/2000 dương lịch (tức ngày 14/3/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 18/4/2000 dương lịch (tức ngày 14-3-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/4/2000

Xem hướng xuất hành ngày 18/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/2

2

28

3

29

4

30

5

1/3

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2000 3/3/2000 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/2000 18/3/2000 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/2000 21/3/2000 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/2000 26/3/2000 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/2000 3/3/2000 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 14/4/2000 10/3/2000 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle