Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 4 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/2000 dương lịch là ngày 12/3/2000 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 2000 là ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-2000. Xem ngày 16/4/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/2000 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/3/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 16/04/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-2000 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/2000? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/2000 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/2000
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
12
Ngày Giáp Thìn - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2000 16
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 16/4/2000
- Ngày dương lịch: 16-4-2000
Ngày 16 tháng 4 năm 2000 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 16/4/2000 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 16/4/2000 dương lịch là ngày 12/3/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/2000 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/2000 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 12/3/2000
- Ngày âm lịch: 12-3-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Thìn (tức ngày 12 tháng 3 năm 2000 âm lịch)
Ngày 12/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/3/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/3/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/3/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/3/2000 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 12/3/2000 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 12/3/2000 âm lịch là ngày 16/4/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-3-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/2000 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/2000 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/2000 dương lịch (tức ngày 12/3/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 16/4/2000 dương lịch (tức ngày 12-3-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/2000
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/2 |
28 |
|||||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2000 | 3/3/2000 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/2000 | 18/3/2000 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/2000 | 21/3/2000 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/2000 | 26/3/2000 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 7/4/2000 | 3/3/2000 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 14/4/2000 | 10/3/2000 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |