Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1994 dương lịch là ngày 13/3/1994 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1994 là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1994. Xem ngày 23/4/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1994 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/3/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 23/04/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1994 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1994? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1994 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1994
Lịch âm ngày 23/4 | Lịch dương ngày 23/4 |
13
Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1994 23
Thứ bảy Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Chúng ta thường hay coi trọng những thứ xung quanh, và thường mơ ước đến những thứ không thể với tới được nhưng lại không quan tâm đến những điều gần gũi nhất.
Lịch dương là ngày 23/4/1994
- Ngày dương lịch: 23-4-1994
Ngày 23 tháng 4 năm 1994 dương lịch
Ngày 23 tháng 4 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 23/4/1994 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 23/4/1994 dương lịch là ngày 13/3/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/4/1994 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/4/1994 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 13/3/1994
- Ngày âm lịch: 13-3-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất (tức ngày 13 tháng 3 năm 1994 âm lịch)
Ngày 13/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/3/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/3/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/3/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/3/1994 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 13/3/1994 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 13/3/1994 âm lịch là ngày 23/4/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/4/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/4/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-3-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1994 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1994 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1994 dương lịch (tức ngày 13/3/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 23/4/1994 dương lịch (tức ngày 13-3-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1994
Xem hướng xuất hành ngày 23/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/2 |
22 |
23 |
||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1994 | 27/2/1994 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1994 | 12/3/1994 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1994 | 15/3/1994 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1994 | 20/3/1994 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 13/4/1994 | 3/3/1994 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 20/4/1994 | 10/3/1994 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |