Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/4/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/4/1994 dương lịch là ngày 15/3/1994 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 4 năm 1994 là ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/4/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-4-1994. Ngày Sốt Rét Thế Giới là ngày mấy? Xem ngày 25/4/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/04/1994 là Thứ hai. Ngày Sốt Rét Thế Giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Sốt Rét Thế Giới? Vào Ngày Sốt Rét Thế Giới 1994 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1994 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 25/4: tra xem ngày 25/4/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/3/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 25/04/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-04-1994 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 4 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/4/1994? Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/04/1994 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 4 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.4.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-4-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/4/1994
Lịch âm ngày 25/4 | Lịch dương ngày 25/4 |
15
Ngày Tân Tỵ - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Tuất Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1994 25
Thứ hai Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Lạc đường không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết mình muốn đi đâu. Một khi bạn đã quyết tâm đi tới cùng, thì hướng nào rồi cũng sẽ tới đích.
Lịch dương là ngày 25/4/1994
- Ngày dương lịch: 25-4-1994
Ngày 25 tháng 4 năm 1994 dương lịch
Ngày 25 tháng 4 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 25/4/1994 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 4 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 25/4/1994 dương lịch là ngày 15/3/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/4/1994 là gì? Thời tiết ngày 25/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/4/1994 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/4/1994 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1994, hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1994 là ngày Ngày Sốt Rét Thế Giới.
Ngày Sốt Rét Thế Giới 1994 vào ngày nào?
Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1994 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 4 năm 1994 (tức ngày 25/4/1994)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Âm lịch là ngày 15/3/1994
- Ngày âm lịch: 15-3-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất (tức ngày 15 tháng 3 năm 1994 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1994 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 15/3/1994 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 15/3/1994 âm lịch là ngày 25/4/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/4/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/4/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-4-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/4/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/4/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/4/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/4/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/4/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/4
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/4/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 4 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/4/1994 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/4/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/4/1994 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 4 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/4/1994 dương lịch (tức ngày 15/3/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 25/4/1994 dương lịch (tức ngày 15-3-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/4/1994
Xem hướng xuất hành ngày 25/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/2 |
22 |
23 |
||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1994 | 27/2/1994 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1994 | 12/3/1994 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1994 | 15/3/1994 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1994 | 20/3/1994 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 13/4/1994 | 3/3/1994 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 20/4/1994 | 10/3/1994 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |