Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1994, xem ngày 16/4/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 16 tháng 4 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/1994 dương lịch là ngày 6/3/1994 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 1994 là ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-1994. Xem ngày 16/4/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/1994 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/3/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 16/04/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-1994 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/1994? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/1994 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 11:23

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/1994

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1994
Lịch âm ngày 16/4 Lịch dương ngày 16/4

Tháng 3 âm lịch năm 1994

6

Ngày Nhâm Thân - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1994

16

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.

Lịch dương là ngày 16/4/1994

- Ngày dương lịch: 16-4-1994

Ngày 16 tháng 4 năm 1994 dương lịch

Ngày 16 tháng 4 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 16/4/1994 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 16/4/1994 dương lịch là ngày 6/3/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/4/1994 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/4/1994 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 6/3/1994

- Ngày âm lịch: 6-3-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 3 năm 1994 âm lịch)

Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/3/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/3/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/3/1994 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 6/3/1994 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 6/3/1994 âm lịch là ngày 16/4/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/4/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/4/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1994 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/1994 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1994 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1994 dương lịch (tức ngày 6/3/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Địa Hoả
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 16/4/1994 dương lịch (tức ngày 6-3-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1994

Xem hướng xuất hành ngày 16/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/2

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/1994 27/2/1994 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1994 12/3/1994 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1994 15/3/1994 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1994 20/3/1994 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 13/4/1994 3/3/1994 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 20/4/1994 10/3/1994 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle