Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 1994, xem ngày 7/2/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 7 tháng 2 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/2/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/2/1994 dương lịch là ngày 27/12/1993 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 2 năm 1994 là ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/2/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-2-1994. Xem ngày 7/2/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/02/1994 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 7/2: tra xem ngày 7/2/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 2 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 07/02/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-02-1994 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/2/1994? Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/02/1994 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 2 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.2.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-2-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 12:17

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/2/1994

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 1994
Lịch âm ngày 7/2 Lịch dương ngày 7/2

Tháng 12 âm lịch năm 1993

27

Ngày Giáp Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994

7

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Vốn dĩ thế gian này làm gì có đường. Người ta đi mãi rồi cũng thành đường thôi.

Lịch dương là ngày 7/2/1994

- Ngày dương lịch: 7-2-1994

Ngày 7 tháng 2 năm 1994 dương lịch

Ngày 7 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 7/2/1994 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 2 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?

Đổi ngày 7/2/1994 dương lịch là ngày 27/12/1993 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/2/1994 là gì? Thời tiết ngày 7/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/2/1994 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 27/12/1993

- Ngày âm lịch: 27-12-1993

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 27 tháng 12 năm 1993 âm lịch)

Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/12/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/12/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/12/1993 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 27/12/1993 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?

Đổi ngày 27/12/1993 âm lịch là ngày 7/2/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/2/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/2/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-2-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/2/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/2/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1993.

Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/2/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/2/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/2/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/2

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/2/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 2 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/2/1994 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/2/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/2/1994 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 2 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/2/1994 dương lịch (tức ngày 27/12/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình

Ngày hôm nay 7/2/1994 dương lịch (tức ngày 27-12-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/2/1994

Xem hướng xuất hành ngày 7/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1994 24/12/1993 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1994 4/1/1994 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1994 5/1/1994 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/2/1994 23/12/1993 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 10/2/1994 1/1/1994 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 11/2/1994 2/1/1994 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 12/2/1994 3/1/1994 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 13/2/1994 4/1/1994 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 14/2/1994 5/1/1994 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 15/2/1994 6/1/1994 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 19/2/1994 10/1/1994 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 21/2/1994 12/1/1994 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 22/2/1994 13/1/1994 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 23/2/1994 14/1/1994 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 24/2/1994 15/1/1994 Tết Nguyên Tiêu