Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1994, xem ngày 15/2/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1994 dương lịch là ngày 6/1/1994 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1994 là ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1994. Xem ngày 15/2/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1994 là Thứ ba.

Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 1994 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 1994 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 15/02/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1994 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1994? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1994 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 23/08/2024 09:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1994

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1994
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 1 âm lịch năm 1994

6

Ngày Nhâm Thân - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tuất

Khai Hội Chùa Hương

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994

15

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thách thức là điều làm cho cuộc sống trở nên thú vị và vượt qua chúng là những gì tạo nên ý nghĩa cuộc sống.

Lịch dương là ngày 15/2/1994

- Ngày dương lịch: 15-2-1994

Ngày 15 tháng 2 năm 1994 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1994 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 15/2/1994 dương lịch là ngày 6/1/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1994 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1994 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 6/1/1994

- Ngày âm lịch: 6-1-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 1 năm 1994 âm lịch)

Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1994, ngày 6/1/1994 là ngày Khai Hội Chùa Hương.

Khai Hội Chùa Hương năm 1994 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1994 là ngày 6 tháng 1 năm 1994 âm lịch (tức là ngày 6/1/1994 âm lịch)

Khai Hội Chùa Hương 1994 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Khai Hội Chùa Hương năm 1994 là ngày 15 tháng 2 năm 1994 dương lịch (tức là ngày 15/2/1994)

Khai Hội Chùa Hương

Theo âm lịch, ngày 6/1/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/1/1994 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 6/1/1994 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 6/1/1994 âm lịch là ngày 15/2/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1994 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1994 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1994 dương lịch (tức ngày 6/1/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 15/2/1994 dương lịch (tức ngày 6-1-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1994

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1994 24/12/1993 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1994 4/1/1994 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1994 5/1/1994 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 3/2/1994 23/12/1993 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 10/2/1994 1/1/1994 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 11/2/1994 2/1/1994 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 12/2/1994 3/1/1994 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 13/2/1994 4/1/1994 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 14/2/1994 5/1/1994 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 15/2/1994 6/1/1994 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 19/2/1994 10/1/1994 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 21/2/1994 12/1/1994 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 22/2/1994 13/1/1994 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 23/2/1994 14/1/1994 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 24/2/1994 15/1/1994 Tết Nguyên Tiêu