Tra cứu lịch âm hôm nay 8/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/2/1994 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 8/2 | Lịch dương ngày 8/2 |
28
Ngày Ất Sửu - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994 8
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người hạnh phúc không phải là người được sống trong hoàn cảnh thuận lợi nào mà là một người có thái độ sống tốt trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Lịch dương là ngày 8/2/1994
- Ngày dương lịch: 8-2-1994
Ngày 8 tháng 2 năm 1994 dương lịch
Ngày 8 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 8/2/1994 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 2 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 8/2/1994 dương lịch là ngày 28/12/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/2/1994 là gì? Thời tiết ngày 8/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/2/1994 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 8/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 28/12/1993
- Ngày âm lịch: 28-12-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 28 tháng 12 năm 1993 âm lịch)
Ngày 28/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/12/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/12/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/12/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/12/1993 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 28/12/1993 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 28/12/1993 âm lịch là ngày 8/2/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/2/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/2/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-2-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/2/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/2/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-12-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/2/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/2/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/2/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/2/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/2
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/2/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 2 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/2/1994 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 8/2/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/2/1994 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/2/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 2 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/2/1994 dương lịch (tức ngày 28/12/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 8/2/1994 dương lịch (tức ngày 28-12-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/2/1994
Xem hướng xuất hành ngày 8/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1994 | 24/12/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 3/2/1994 | 23/12/1993 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 10/2/1994 | 1/1/1994 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/1994 | 2/1/1994 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/1994 | 3/1/1994 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 15/2/1994 | 6/1/1994 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 19/2/1994 | 10/1/1994 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 21/2/1994 | 12/1/1994 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 22/2/1994 | 13/1/1994 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 23/2/1994 | 14/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 24/2/1994 | 15/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu |