Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1994 dương lịch là ngày 19/1/1994 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1994 là ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1994. Xem ngày 28/2/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1994 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/1/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 28/02/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1994 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1994? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1994 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1994
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
19
Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994 28
Thứ hai Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.
Lịch dương là ngày 28/2/1994
- Ngày dương lịch: 28-2-1994
Ngày 28 tháng 2 năm 1994 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1994 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 28/2/1994 dương lịch là ngày 19/1/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1994 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1994 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 19/1/1994
- Ngày âm lịch: 19-1-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Tuất (tức ngày 19 tháng 1 năm 1994 âm lịch)
Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/1/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/1/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/1/1994 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 19/1/1994 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 19/1/1994 âm lịch là ngày 28/2/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1994 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1994 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1994 dương lịch (tức ngày 19/1/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 28/2/1994 dương lịch (tức ngày 19-1-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1994
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1994 | 24/12/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 3/2/1994 | 23/12/1993 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 10/2/1994 | 1/1/1994 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/1994 | 2/1/1994 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/1994 | 3/1/1994 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 15/2/1994 | 6/1/1994 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 19/2/1994 | 10/1/1994 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 21/2/1994 | 12/1/1994 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 22/2/1994 | 13/1/1994 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 23/2/1994 | 14/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 24/2/1994 | 15/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu |