Tra cứu lịch âm hôm nay 11/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/2/1994 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
2
Ngày Mậu Thìn - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994 11
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.
Lịch dương là ngày 11/2/1994
- Ngày dương lịch: 11-2-1994
Ngày 11 tháng 2 năm 1994 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1994 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 11/2/1994 dương lịch là ngày 2/1/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1994 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1994 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 2/1/1994
- Ngày âm lịch: 2-1-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Tuất (tức ngày 2 tháng 1 năm 1994 âm lịch)
Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1994, ngày 2/1/1994 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1994 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1994 là ngày 2 tháng 1 năm 1994 âm lịch (tức là ngày 2/1/1994 âm lịch)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1994 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1994 là ngày 11 tháng 2 năm 1994 dương lịch (tức là ngày 11/2/1994)
Mồng 2 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 2/1/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/1/1994 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 2/1/1994 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 2/1/1994 âm lịch là ngày 11/2/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1994 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/2/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1994 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1994 dương lịch (tức ngày 2/1/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 11/2/1994 dương lịch (tức ngày 2-1-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1994
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/12 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1994 | 24/12/1993 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 3/2/1994 | 23/12/1993 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 10/2/1994 | 1/1/1994 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 11/2/1994 | 2/1/1994 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 12/2/1994 | 3/1/1994 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 13/2/1994 | 4/1/1994 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 14/2/1994 | 5/1/1994 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 15/2/1994 | 6/1/1994 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 19/2/1994 | 10/1/1994 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 21/2/1994 | 12/1/1994 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 22/2/1994 | 13/1/1994 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 23/2/1994 | 14/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 24/2/1994 | 15/1/1994 | Tết Nguyên Tiêu |