Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1973 dương lịch là ngày 9/8/1973 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1973 là ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1973. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1973 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1973 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1973 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/8/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 05/09/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1973 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1973? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1973 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1973
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
9
Ngày Giáp Thìn - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973 5
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Bản chất của tình yêu là sự thánh thiện và thanh bình. Ở đó, tâm hồn, lý trí, lương tâm và thể xác đều được bình an.
Lịch dương là ngày 5/9/1973
- Ngày dương lịch: 5-9-1973
Ngày 5 tháng 9 năm 1973 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 5/9/1973 dương lịch là ngày 9/8/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1973 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1973 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1973, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1973 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1973 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1973 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1973 (tức ngày 5/9/1973)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 9/8/1973
- Ngày âm lịch: 9-8-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 9 tháng 8 năm 1973 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1973 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 9/8/1973 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 9/8/1973 âm lịch là ngày 5/9/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1973 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1973 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1973 dương lịch (tức ngày 9/8/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 5/9/1973 dương lịch (tức ngày 9-8-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1973
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
|||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1973 | 6/8/1973 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1973 | 9/8/1973 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/9/1973 | 15/8/1973 | Ngày Tết Trung thu |