Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1973, xem ngày 28/9/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/9/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/9/1973 dương lịch là ngày 3/9/1973 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 9 năm 1973 là ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/9/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-9-1973. Xem ngày 28/9/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/09/1973 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 28/9: tra xem ngày 28/9/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/9/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 9 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 28/09/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-09-1973 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/9/1973? Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/09/1973 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 9 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.9.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-9-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 24/08/2024 07:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/9/1973

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 9 năm 1973
Lịch âm ngày 28/9 Lịch dương ngày 28/9

Tháng 9 âm lịch năm 1973

3

Ngày Đinh Mão - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973

28

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Con người sống trên đời, nghĩ rằng còn dài dòng, còn nhiều duyên. Thực ra cuộc đời là phép tính trừ đi, gặp nhau một lần, mất đi một lần.

Lịch dương là ngày 28/9/1973

- Ngày dương lịch: 28-9-1973

Ngày 28 tháng 9 năm 1973 dương lịch

Ngày 28 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 28/9/1973 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 28/9/1973 dương lịch là ngày 3/9/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 28/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/9/1973 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 28/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 3/9/1973

- Ngày âm lịch: 3-9-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu (tức ngày 3 tháng 9 năm 1973 âm lịch)

Ngày 3/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/9/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/9/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/9/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/9/1973 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 3/9/1973 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 3/9/1973 âm lịch là ngày 28/9/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-9-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/9

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/9

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/9/1973 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/9/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/9/1973 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/9/1973 dương lịch (tức ngày 3/9/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 28/9/1973 dương lịch (tức ngày 3-9-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/9/1973

Xem hướng xuất hành ngày 28/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1973 6/8/1973 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1973 9/8/1973 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/9/1973 15/8/1973 Ngày Tết Trung thu