Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1973, xem ngày 25/9/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/9/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/9/1973 dương lịch là ngày 29/8/1973 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 9 năm 1973 là ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/9/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-9-1973. Xem ngày 25/9/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/09/1973 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 25/9: tra xem ngày 25/9/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/8/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 9 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 25/09/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-09-1973 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/9/1973? Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/09/1973 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 9 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.9.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-9-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 20:34

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/9/1973

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1973
Lịch âm ngày 25/9 Lịch dương ngày 25/9

Tháng 8 âm lịch năm 1973

29

Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973

25

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Không phải vết thương nào cũng chảy máu. Và cũng không phải không chảy máu là không bị đau.

Lịch dương là ngày 25/9/1973

- Ngày dương lịch: 25-9-1973

Ngày 25 tháng 9 năm 1973 dương lịch

Ngày 25 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 25/9/1973 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 25/9/1973 dương lịch là ngày 29/8/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/9/1973 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 29/8/1973

- Ngày âm lịch: 29-8-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 29 tháng 8 năm 1973 âm lịch)

Ngày 29/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/8/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/8/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/8/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/8/1973 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 29/8/1973 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 29/8/1973 âm lịch là ngày 25/9/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-8-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1973 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/9/1973 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1973 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1973 dương lịch (tức ngày 29/8/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 25/9/1973 dương lịch (tức ngày 29-8-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1973

Xem hướng xuất hành ngày 25/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1973 6/8/1973 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1973 9/8/1973 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/9/1973 15/8/1973 Ngày Tết Trung thu