Lịch vạn sự » Năm 1973 » Tháng 9 năm 1973 » Ngày 26 tháng 9 năm 1973

Lịch âm 26/9, lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 1973

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/9/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:07
Lịch âm ngày 26/9 Lịch dương ngày 26/9

Tháng 9 âm lịch năm 1973

1

Ngày Ất Sửu - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Sửu

Mồng Một Đầu Tháng 9 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Chỉ vì Số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng. - Les Brown

Lịch dương là ngày 26/9/1973

- Ngày dương lịch: 26-9-1973

Ngày 26 tháng 9 năm 1973 dương lịch

Ngày 26 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 26/9/1973 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 26/9/1973 dương lịch là ngày 1/9/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/9/1973 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 1/9/1973

- Ngày âm lịch: 1-9-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu (tức ngày 1 tháng 9 năm 1973 âm lịch)

Ngày 1/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/9/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/9/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/9/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/9/1973 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/9/1973 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 1/9/1973 âm lịch là ngày 26/9/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-9-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1973 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/9/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1973 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1973 dương lịch (tức ngày 1/9/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thiên Cương
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 26/9/1973 dương lịch (tức ngày 1-9-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1973

Xem hướng xuất hành ngày 26/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1973 6/8/1973 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1973 9/8/1973 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/9/1973 15/8/1973 Ngày Tết Trung thu