Lịch vạn sự » Năm 1973 » Tháng 9 năm 1973 » Ngày 11 tháng 9 năm 1973

Lịch âm 11/9, lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 1973

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/9/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:10
Lịch âm ngày 11/9 Lịch dương ngày 11/9

Tháng 8 âm lịch năm 1973

15

Ngày Canh Tuất - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu

Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch

Ngày Tết Trung thu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.

Lịch dương là ngày 11/9/1973

- Ngày dương lịch: 11-9-1973

Ngày 11 tháng 9 năm 1973 dương lịch

Ngày 11 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 11/9/1973 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 11/9/1973 dương lịch là ngày 15/8/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/9/1973 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 15/8/1973

- Ngày âm lịch: 15-8-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 15 tháng 8 năm 1973 âm lịch)

Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1973, ngày 15/8/1973 là ngày Ngày Tết Trung thu.

Ngày Tết Trung thu năm 1973 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1973 là ngày 15 tháng 8 năm 1973 âm lịch (tức là ngày 15/8/1973 âm lịch)

Ngày Tết Trung thu 1973 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Tết Trung thu năm 1973 là ngày 11 tháng 9 năm 1973 dương lịch (tức là ngày 11/9/1973)

Ngày Tết Trung thu

Theo âm lịch, ngày 15/8/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/8/1973 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 15/8/1973 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 15/8/1973 âm lịch là ngày 11/9/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1973 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/9/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1973 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1973 dương lịch (tức ngày 15/8/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 11/9/1973 dương lịch (tức ngày 15-8-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1973

Xem hướng xuất hành ngày 11/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1973 6/8/1973 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1973 9/8/1973 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/9/1973 15/8/1973 Ngày Tết Trung thu