Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/9/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/9/1973 dương lịch là ngày 23/8/1973 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 9 năm 1973 là ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/9/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-9-1973. Xem ngày 19/9/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/09/1973 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 19/9: tra xem ngày 19/9/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/8/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 9 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 19/09/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-09-1973 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 9 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/9/1973? Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/09/1973 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 9 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.9.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-9-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/9/1973
Lịch âm ngày 19/9 | Lịch dương ngày 19/9 |
23
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973 19
Thứ tư Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Khi bạn muốn tìm một người thay đổi được cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.
Lịch dương là ngày 19/9/1973
- Ngày dương lịch: 19-9-1973
Ngày 19 tháng 9 năm 1973 dương lịch
Ngày 19 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 19/9/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 19/9/1973 dương lịch là ngày 23/8/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 19/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/9/1973 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 23/8/1973
- Ngày âm lịch: 23-8-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 23 tháng 8 năm 1973 âm lịch)
Ngày 23/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/8/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/8/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/8/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/8/1973 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 23/8/1973 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 23/8/1973 âm lịch là ngày 19/9/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-8-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/9/1973 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/9/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/9/1973 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/9/1973 dương lịch (tức ngày 23/8/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 19/9/1973 dương lịch (tức ngày 23-8-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/9/1973
Xem hướng xuất hành ngày 19/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
|||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1973 | 6/8/1973 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1973 | 9/8/1973 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/9/1973 | 15/8/1973 | Ngày Tết Trung thu |