Lịch vạn sự » Năm 1973 » Tháng 9 năm 1973 » Ngày 30 tháng 9 năm 1973

Lịch âm 30/9, lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 1973

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/9/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:59
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 9 âm lịch năm 1973

5

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973

30

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .

Lịch dương là ngày 30/9/1973

- Ngày dương lịch: 30-9-1973

Ngày 30 tháng 9 năm 1973 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1973 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 30/9/1973 dương lịch là ngày 5/9/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1973 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 5/9/1973

- Ngày âm lịch: 5-9-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu (tức ngày 5 tháng 9 năm 1973 âm lịch)

Ngày 5/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/9/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/9/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/9/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/9/1973 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/9/1973 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 5/9/1973 âm lịch là ngày 30/9/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-9-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1973 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/9/1973 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1973 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1973 dương lịch (tức ngày 5/9/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Thổ Cấm
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 30/9/1973 dương lịch (tức ngày 5-9-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1973

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1973 6/8/1973 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1973 9/8/1973 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/9/1973 15/8/1973 Ngày Tết Trung thu