Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 3/9/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 3/9/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 3/9/1973 dương lịch là ngày 7/8/1973 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 3 tháng 9 năm 1973 là ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 3/9/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 3-9-1973. Xem ngày 3/9/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 03/09/1973 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 3/9: tra xem ngày 3/9/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/8/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 3 tháng 9 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 03/09/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 3-09-1973 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 3 tháng 9 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 3/9/1973? Sinh ngày 3/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 03/09/1973 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 3 tháng 9 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 3.9.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 3-9-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 3/9/1973
Lịch âm ngày 3/9 | Lịch dương ngày 3/9 |
7
Ngày Nhâm Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1973 3
Thứ hai Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.
Lịch dương là ngày 3/9/1973
- Ngày dương lịch: 3-9-1973
Ngày 3 tháng 9 năm 1973 dương lịch
Ngày 3 tháng 9 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 3/9/1973 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 3 tháng 9 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 3/9/1973 dương lịch là ngày 7/8/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 3/9/1973 là gì? Thời tiết ngày 3/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 3/9/1973 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 3/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 3/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 7/8/1973
- Ngày âm lịch: 7-8-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm Quý Sửu (tức ngày 7 tháng 8 năm 1973 âm lịch)
Ngày 7/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/8/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/8/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/8/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/8/1973 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 7/8/1973 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 7/8/1973 âm lịch là ngày 3/9/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 3/9/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 3/9/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 3-9-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 3/9/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 3/9/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-8-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 3/9/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 3/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 3/9/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 3/9/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 3/9/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 3/9/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 3/9/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 3/9
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 3/9
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 3/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 3/9/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 3 9 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 3/9/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/9/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 3/9/1973 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 3/9/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/9/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 3/9/1973 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 3/9/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 3/9/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 3 tháng 9 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 3/9/1973 dương lịch (tức ngày 7/8/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 3/9/1973 dương lịch (tức ngày 7-8-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 3/9/1973
Xem hướng xuất hành ngày 3/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
|||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1973 | 6/8/1973 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1973 | 9/8/1973 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/9/1973 | 15/8/1973 | Ngày Tết Trung thu |