Tra cứu lịch âm hôm nay 7/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/2/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/2 | Lịch dương ngày 7/2 |
5
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973 7
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.
Lịch dương là ngày 7/2/1973
- Ngày dương lịch: 7-2-1973
Ngày 7 tháng 2 năm 1973 dương lịch
Ngày 7 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 7/2/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 7/2/1973 dương lịch là ngày 5/1/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 7/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1973
- Ngày âm lịch: 5-1-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 5 tháng 1 năm 1973 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1973, ngày 5/1/1973 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1973 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1973 là ngày 5 tháng 1 năm 1973 âm lịch (tức là ngày 5/1/1973 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1973 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1973 là ngày 7 tháng 2 năm 1973 dương lịch (tức là ngày 7/2/1973)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1973 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 5/1/1973 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 5/1/1973 âm lịch là ngày 7/2/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/2/1973 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/2/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/2/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/2/1973 dương lịch (tức ngày 5/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 7/2/1973 dương lịch (tức ngày 5-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/2/1973
Xem hướng xuất hành ngày 7/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/12 |
30 |
1/1 |
2 |
|||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1973 | 11/1/1973 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 3/2/1973 | 1/1/1973 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 5/2/1973 | 3/1/1973 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 6/2/1973 | 4/1/1973 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1973 | 5/1/1973 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1973 | 6/1/1973 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 12/2/1973 | 10/1/1973 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 15/2/1973 | 13/1/1973 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 16/2/1973 | 14/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 17/2/1973 | 15/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu |