Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1973, xem ngày 16/2/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/2/1973 dương lịch là ngày 14/1/1973 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 2 năm 1973 là ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-2-1973. Xem ngày 16/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/02/1973 là Thứ sáu.

Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1973 (tức ngày 14/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1973 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 16/2: tra xem ngày 16/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 16/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-02-1973 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/2/1973? Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/02/1973 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 10:03

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/2/1973

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 2 năm 1973
Lịch âm ngày 16/2 Lịch dương ngày 16/2

Tháng 1 âm lịch năm 1973

14

Ngày Quý Mùi - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu

Tết Nguyên Tiêu

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.

Lịch dương là ngày 16/2/1973

- Ngày dương lịch: 16-2-1973

Ngày 16 tháng 2 năm 1973 dương lịch

Ngày 16 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 16/2/1973 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 16/2/1973 dương lịch là ngày 14/1/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 14/1/1973

- Ngày âm lịch: 14-1-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 14 tháng 1 năm 1973 âm lịch)

Ngày 14/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1973, ngày 14/1/1973 là ngày Tết Nguyên Tiêu.

Tết Nguyên Tiêu năm 1973 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1973 là ngày 14 tháng 1 năm 1973 âm lịch (tức là ngày 14/1/1973 âm lịch)

Tết Nguyên Tiêu 1973 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Nguyên Tiêu năm 1973 là ngày 16 tháng 2 năm 1973 dương lịch (tức là ngày 16/2/1973)

Tết Nguyên Tiêu

Theo âm lịch, ngày 14/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/1/1973 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 14/1/1973 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 14/1/1973 âm lịch là ngày 16/2/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-1-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1973 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/2/1973 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1973 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1973 dương lịch (tức ngày 14/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/2/1973 dương lịch (tức ngày 14-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1973

Xem hướng xuất hành ngày 16/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/12

2

30

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1973 11/1/1973 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1973 1/1/1973 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1973 3/1/1973 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 6/2/1973 4/1/1973 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1973 5/1/1973 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1973 6/1/1973 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 12/2/1973 10/1/1973 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 15/2/1973 13/1/1973 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 16/2/1973 14/1/1973 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 17/2/1973 15/1/1973 Tết Nguyên Tiêu