Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1973 dương lịch là ngày 9/1/1973 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1973 là ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1973. Xem ngày 11/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1973 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 11/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1973 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1973? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1973 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1973
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
9
Ngày Mậu Dần - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973 11
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người không khoe khoang chưa biết họ tốt hay xấu nhưng là người có bản lĩnh, biết giấu kín thực lực của mình.
Lịch dương là ngày 11/2/1973
- Ngày dương lịch: 11-2-1973
Ngày 11 tháng 2 năm 1973 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1973 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 11/2/1973 dương lịch là ngày 9/1/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 9/1/1973
- Ngày âm lịch: 9-1-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 9 tháng 1 năm 1973 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/1973 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/1/1973 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 9/1/1973 âm lịch là ngày 11/2/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1973 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1973 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1973 dương lịch (tức ngày 9/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/2/1973 dương lịch (tức ngày 9-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1973
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/12 |
30 |
1/1 |
2 |
|||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1973 | 11/1/1973 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 3/2/1973 | 1/1/1973 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 5/2/1973 | 3/1/1973 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 6/2/1973 | 4/1/1973 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1973 | 5/1/1973 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1973 | 6/1/1973 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 12/2/1973 | 10/1/1973 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 15/2/1973 | 13/1/1973 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 16/2/1973 | 14/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 17/2/1973 | 15/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu |