Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1973, xem ngày 14/2/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 14 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1973 dương lịch là ngày 12/1/1973 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1973 là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1973. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1973 là Thứ tư. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1973 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1973 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo âm lịch, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Lễ hội Đền Bà Chúa Kho. Coi xem lịch âm Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1973 (tức ngày 12/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Lễ hội Đền Bà Chúa Kho là mấy giờ? Lễ hội Đền Bà Chúa Kho là thứ mấy trong tuần? Vào Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1973 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 14/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1973 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1973? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1973 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 19:40

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1973

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1973
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1973

12

Ngày Tân Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.

Lịch dương là ngày 14/2/1973

- Ngày dương lịch: 14-2-1973

Ngày 14 tháng 2 năm 1973 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1973 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 14/2/1973 dương lịch là ngày 12/1/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1973 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1973, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1973 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1973 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1973 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1973 (tức ngày 14/2/1973)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 12/1/1973

- Ngày âm lịch: 12-1-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 12 tháng 1 năm 1973 âm lịch)

Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1973, ngày 12/1/1973 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1973 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1973 là ngày 12 tháng 1 năm 1973 âm lịch (tức là ngày 12/1/1973 âm lịch)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1973 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1973 là ngày 14 tháng 2 năm 1973 dương lịch (tức là ngày 14/2/1973)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Theo âm lịch, ngày 12/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/1/1973 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 12/1/1973 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 12/1/1973 âm lịch là ngày 14/2/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1973 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1973 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1973 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1973 dương lịch (tức ngày 12/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 14/2/1973 dương lịch (tức ngày 12-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1973

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/12

2

30

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1973 11/1/1973 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1973 1/1/1973 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1973 3/1/1973 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 6/2/1973 4/1/1973 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1973 5/1/1973 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1973 6/1/1973 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 12/2/1973 10/1/1973 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 15/2/1973 13/1/1973 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 16/2/1973 14/1/1973 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 17/2/1973 15/1/1973 Tết Nguyên Tiêu