Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1973 dương lịch là ngày 13/1/1973 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1973 là ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1973. Xem ngày 15/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1973 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Hội Lim Bắc Ninh là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Hội Lim Bắc Ninh. Coi xem lịch âm Hội Lim Bắc Ninh 1973 (tức ngày 13/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Hội Lim Bắc Ninh năm 1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Hội Lim Bắc Ninh là mấy giờ? Hội Lim Bắc Ninh là thứ mấy trong tuần? Vào Hội Lim Bắc Ninh năm 1973 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 15/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1973 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1973? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1973 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1973
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
13
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973 15
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cuộc sống, là một bộ sách vô số chữ, mỗi người có cách đọc của riêng mình. Cuộc sống, là một câu hỏi có nhiều lời giải, mỗi người có đáp án của riêng mình. Cuộc sống, là một tách trà, mỗi người có cách thưởng thức của riêng mình. Những lúc không vui, hãy tự nhủ với bản thân: Rằng tất thảy của tất thảy, chính là để cuộc sống, thoải mái hơn, vui vẻ hơn, hạnh phúc hơn.
Lịch dương là ngày 15/2/1973
- Ngày dương lịch: 15-2-1973
Ngày 15 tháng 2 năm 1973 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1973 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 15/2/1973 dương lịch là ngày 13/1/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 13/1/1973
- Ngày âm lịch: 13-1-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 13 tháng 1 năm 1973 âm lịch)
Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1973, ngày 13/1/1973 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.
Hội Lim Bắc Ninh năm 1973 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1973 là ngày 13 tháng 1 năm 1973 âm lịch (tức là ngày 13/1/1973 âm lịch)
Hội Lim Bắc Ninh 1973 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Hội Lim Bắc Ninh năm 1973 là ngày 15 tháng 2 năm 1973 dương lịch (tức là ngày 15/2/1973)
Hội Lim Bắc Ninh
Theo âm lịch, ngày 13/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/1/1973 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 13/1/1973 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 13/1/1973 âm lịch là ngày 15/2/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1973 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1973 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1973 dương lịch (tức ngày 13/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Tam Hợp | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 15/2/1973 dương lịch (tức ngày 13-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1973
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/12 |
30 |
1/1 |
2 |
|||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1973 | 11/1/1973 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 3/2/1973 | 1/1/1973 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 4/2/1973 | 2/1/1973 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 5/2/1973 | 3/1/1973 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 6/2/1973 | 4/1/1973 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 7/2/1973 | 5/1/1973 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 8/2/1973 | 6/1/1973 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 12/2/1973 | 10/1/1973 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 14/2/1973 | 12/1/1973 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 15/2/1973 | 13/1/1973 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 16/2/1973 | 14/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 17/2/1973 | 15/1/1973 | Tết Nguyên Tiêu |