Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1973, xem ngày 25/2/1973

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/2/1973 dương lịch là ngày 23/1/1973 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 2 năm 1973 là ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-2-1973. Xem ngày 25/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/02/1973 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 25/2: tra xem ngày 25/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 25/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-02-1973 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/2/1973? Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/02/1973 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 22/08/2024 06:10

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/2/1973

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1973
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1973

23

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973

25

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Chỉ vì số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng.

Lịch dương là ngày 25/2/1973

- Ngày dương lịch: 25-2-1973

Ngày 25 tháng 2 năm 1973 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1973 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 25/2/1973 dương lịch là ngày 23/1/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1973 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 23/1/1973

- Ngày âm lịch: 23-1-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 23 tháng 1 năm 1973 âm lịch)

Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/1/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/1/1973 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 23/1/1973 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 23/1/1973 âm lịch là ngày 25/2/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1973 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/2/1973 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1973 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1973 dương lịch (tức ngày 23/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 25/2/1973 dương lịch (tức ngày 23-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1973

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/12

2

30

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1973 11/1/1973 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1973 1/1/1973 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1973 3/1/1973 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 6/2/1973 4/1/1973 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1973 5/1/1973 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1973 6/1/1973 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 12/2/1973 10/1/1973 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 15/2/1973 13/1/1973 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 16/2/1973 14/1/1973 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 17/2/1973 15/1/1973 Tết Nguyên Tiêu