Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1973, xem ngày 18/2/1973

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 2 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1973 dương lịch là ngày 16/1/1973 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1973 là ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1973. Xem ngày 18/2/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1973 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/1/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 18/02/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1973 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1973? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1973 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 22/08/2024 03:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1973

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1973
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 1973

16

Ngày Ất Dậu - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1973

18

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tiến bộ trông cậy vào niềm tin rằng mọi thứ luôn có thể tốt đẹp hơn. - Frank Tyger

Lịch dương là ngày 18/2/1973

- Ngày dương lịch: 18-2-1973

Ngày 18 tháng 2 năm 1973 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 18/2/1973 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 18/2/1973 dương lịch là ngày 16/1/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/1973 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/1973 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 16/1/1973

- Ngày âm lịch: 16-1-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Sửu (tức ngày 16 tháng 1 năm 1973 âm lịch)

Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/1/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/1/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/1/1973 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 16/1/1973 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 16/1/1973 âm lịch là ngày 18/2/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1973 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1973 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1973 dương lịch (tức ngày 16/1/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 18/2/1973 dương lịch (tức ngày 16-1-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1973

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/12

2

30

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1973 11/1/1973 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1973 1/1/1973 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1973 2/1/1973 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1973 3/1/1973 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 6/2/1973 4/1/1973 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1973 5/1/1973 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1973 6/1/1973 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 12/2/1973 10/1/1973 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 14/2/1973 12/1/1973 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 15/2/1973 13/1/1973 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 16/2/1973 14/1/1973 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 17/2/1973 15/1/1973 Tết Nguyên Tiêu