Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 8 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 8/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 8/7/1966 dương lịch là ngày 20/5/1966 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 8 tháng 7 năm 1966 là ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 8/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 8-7-1966. Xem ngày 8/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 08/07/1966 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 8/7: tra xem ngày 8/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/5/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 8 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 08/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 8-07-1966 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 8 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 8/7/1966? Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 08/07/1966 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 8 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 8.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 8-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 8/7/1966
Lịch âm ngày 8/7 | Lịch dương ngày 8/7 |
20
Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966 8
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Có những khoảng khắc khi mà mọi lo lắng và mất mát đã qua lắng xuống trong sự thảnh thơi và yên bình vô biên của thiên nhiên.
Lịch dương là ngày 8/7/1966
- Ngày dương lịch: 8-7-1966
Ngày 8 tháng 7 năm 1966 dương lịch
Ngày 8 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 8/7/1966 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 8/7/1966 dương lịch là ngày 20/5/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/7/1966 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 20/5/1966
- Ngày âm lịch: 20-5-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ (tức ngày 20 tháng 5 năm 1966 âm lịch)
Ngày 20/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/5/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/5/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/5/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/5/1966 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 20/5/1966 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 20/5/1966 âm lịch là ngày 8/7/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-5-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1966 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 8/7/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1966 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1966 dương lịch (tức ngày 20/5/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao |
Ngày hôm nay 8/7/1966 dương lịch (tức ngày 20-5-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1966
Xem hướng xuất hành ngày 8/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |