Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1966, xem ngày 22/7/1966

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 22 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/7/1966 dương lịch là ngày 5/6/1966 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 7 năm 1966 là ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-7-1966. Xem ngày 22/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/07/1966 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 22/7: tra xem ngày 22/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/6/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 22/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-07-1966 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/7/1966? Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/07/1966 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 03:36

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/7/1966

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 1966
Lịch âm ngày 22/7 Lịch dương ngày 22/7

Tháng 6 âm lịch năm 1966

5

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966

22

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Không thể nào thay đổi ngày hôm qua nhưng ngày hôm nay vẫn còn cơ hội.

Lịch dương là ngày 22/7/1966

- Ngày dương lịch: 22-7-1966

Ngày 22 tháng 7 năm 1966 dương lịch

Ngày 22 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 22/7/1966 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 22/7/1966 dương lịch là ngày 5/6/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 22/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/7/1966 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 5/6/1966

- Ngày âm lịch: 5-6-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ (tức ngày 5 tháng 6 năm 1966 âm lịch)

Ngày 5/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/6/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/6/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/6/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/6/1966 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 5/6/1966 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 5/6/1966 âm lịch là ngày 22/7/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-6-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/7

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/7/1966 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/7/1966 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/7/1966 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/7/1966 dương lịch (tức ngày 5/6/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 22/7/1966 dương lịch (tức ngày 5-6-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/7/1966

Xem hướng xuất hành ngày 22/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/5

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/6

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: