Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1966, xem ngày 26/7/1966

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 26 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/7/1966 dương lịch là ngày 9/6/1966 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 7 năm 1966 là ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-7-1966. Xem ngày 26/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/07/1966 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 26/7: tra xem ngày 26/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 26/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-07-1966 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/7/1966? Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/07/1966 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 09/12/2024 12:22

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/7/1966

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1966
Lịch âm ngày 26/7 Lịch dương ngày 26/7

Tháng 6 âm lịch năm 1966

9

Ngày Bính Tuất - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966

26

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.

Lịch dương là ngày 26/7/1966

- Ngày dương lịch: 26-7-1966

Ngày 26 tháng 7 năm 1966 dương lịch

Ngày 26 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 26/7/1966 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 26/7/1966 dương lịch là ngày 9/6/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/7/1966 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 9/6/1966

- Ngày âm lịch: 9-6-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ (tức ngày 9 tháng 6 năm 1966 âm lịch)

Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/6/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/6/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/6/1966 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 9/6/1966 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 9/6/1966 âm lịch là ngày 26/7/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1966 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/7/1966 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1966 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1966 dương lịch (tức ngày 9/6/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 26/7/1966 dương lịch (tức ngày 9-6-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1966

Xem hướng xuất hành ngày 26/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/5

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/6

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: