Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1966, xem ngày 7/7/1966

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 7 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/7/1966 dương lịch là ngày 19/5/1966 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 7 năm 1966 là ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-7-1966. Xem ngày 7/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/07/1966 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 7/7: tra xem ngày 7/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/5/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 07/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-07-1966 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/7/1966? Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/07/1966 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 22:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/7/1966

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 7 năm 1966
Lịch âm ngày 7/7 Lịch dương ngày 7/7

Tháng 5 âm lịch năm 1966

19

Ngày Đinh Mão - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966

7

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất kì ai khác: chúng ta có thể là chính mình

Lịch dương là ngày 7/7/1966

- Ngày dương lịch: 7-7-1966

Ngày 7 tháng 7 năm 1966 dương lịch

Ngày 7 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 7/7/1966 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 7/7/1966 dương lịch là ngày 19/5/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 7/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/7/1966 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 19/5/1966

- Ngày âm lịch: 19-5-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ (tức ngày 19 tháng 5 năm 1966 âm lịch)

Ngày 19/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/5/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/5/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/5/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/5/1966 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 19/5/1966 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 19/5/1966 âm lịch là ngày 7/7/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-5-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/7/1966 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/7/1966 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/7/1966 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/7/1966 dương lịch (tức ngày 19/5/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Tang

Ngày hôm nay 7/7/1966 dương lịch (tức ngày 19-5-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/7/1966

Xem hướng xuất hành ngày 7/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/5

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/6

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: