Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 31 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/7/1966 dương lịch là ngày 14/6/1966 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 7 năm 1966 là ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-7-1966. Xem ngày 31/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/07/1966 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 31/7: tra xem ngày 31/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/6/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 31/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-07-1966 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/7/1966? Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/07/1966 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/7/1966
Lịch âm ngày 31/7 | Lịch dương ngày 31/7 |
14
Ngày Tân Mão - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966 31
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước.
Lịch dương là ngày 31/7/1966
- Ngày dương lịch: 31-7-1966
Ngày 31 tháng 7 năm 1966 dương lịch
Ngày 31 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 31/7/1966 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 31/7/1966 dương lịch là ngày 14/6/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/7/1966 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 14/6/1966
- Ngày âm lịch: 14-6-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ (tức ngày 14 tháng 6 năm 1966 âm lịch)
Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/6/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/6/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/6/1966 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 14/6/1966 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 14/6/1966 âm lịch là ngày 31/7/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1966 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/7/1966 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1966 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1966 dương lịch (tức ngày 14/6/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 31/7/1966 dương lịch (tức ngày 14-6-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1966
Xem hướng xuất hành ngày 31/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |