Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 21 tháng 7 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/7/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/7/1966 dương lịch là ngày 4/6/1966 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 7 năm 1966 là ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/7/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-7-1966. Xem ngày 21/7/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/07/1966 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 21/7: tra xem ngày 21/7/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 7 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 21/07/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-07-1966 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/7/1966? Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/07/1966 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 7 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.7.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-7-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/7/1966
Lịch âm ngày 21/7 | Lịch dương ngày 21/7 |
4
Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1966 21
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
10% cuộc sống của bạn là do nhũng gì bạn tạo ra, còn 90% còn lại tùy thuộc vào cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
Lịch dương là ngày 21/7/1966
- Ngày dương lịch: 21-7-1966
Ngày 21 tháng 7 năm 1966 dương lịch
Ngày 21 tháng 7 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 21/7/1966 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 21/7/1966 dương lịch là ngày 4/6/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/7/1966 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/7/1966 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 4/6/1966
- Ngày âm lịch: 4-6-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ (tức ngày 4 tháng 6 năm 1966 âm lịch)
Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/6/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/6/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/6/1966 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 4/6/1966 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 4/6/1966 âm lịch là ngày 21/7/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/7/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/7/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1966 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/7/1966 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1966 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1966 dương lịch (tức ngày 4/6/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 21/7/1966 dương lịch (tức ngày 4-6-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1966
Xem hướng xuất hành ngày 21/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |