Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 7 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/7/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/7/1965 dương lịch là ngày 13/6/1965 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 7 năm 1965 là ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/7/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-7-1965. Xem ngày 11/7/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/07/1965 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 11/7: tra xem ngày 11/7/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/6/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 7 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 11/07/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-07-1965 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/7/1965? Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/07/1965 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 7 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.7.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-7-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/7/1965
Lịch âm ngày 11/7 | Lịch dương ngày 11/7 |
13
Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965 11
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Phám phá vĩ đại nhất của thời đại chúng ta chính là việc con người có thể thay đổi cuộc sống của mình chính bằng cách thay đổi thái độ sống.
Lịch dương là ngày 11/7/1965
- Ngày dương lịch: 11-7-1965
Ngày 11 tháng 7 năm 1965 dương lịch
Ngày 11 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 11/7/1965 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 11/7/1965 dương lịch là ngày 13/6/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/7/1965 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 13/6/1965
- Ngày âm lịch: 13-6-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ (tức ngày 13 tháng 6 năm 1965 âm lịch)
Ngày 13/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/6/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/6/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/6/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/6/1965 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 13/6/1965 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 13/6/1965 âm lịch là ngày 11/7/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-6-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1965 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/7/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1965 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1965 dương lịch (tức ngày 13/6/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 11/7/1965 dương lịch (tức ngày 13-6-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1965
Xem hướng xuất hành ngày 11/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |