Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1965, xem ngày 14/7/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 14 tháng 7 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/1965 dương lịch là ngày 16/6/1965 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 1965 là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-1965. Xem ngày 14/7/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/1965 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/6/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 14/07/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-1965 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/1965? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/1965 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/04/2024 10:15

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/1965

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1965
Lịch âm ngày 14/7 Lịch dương ngày 14/7

Tháng 6 âm lịch năm 1965

16

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Người ta không thể nghĩ tốt, yêu tốt, ngủ tốt nếu người ta không ăn uống tốt.

Lịch dương là ngày 14/7/1965

- Ngày dương lịch: 14-7-1965

Ngày 14 tháng 7 năm 1965 dương lịch

Ngày 14 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 14/7/1965 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 14/7/1965 dương lịch là ngày 16/6/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/7/1965 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 16/6/1965

- Ngày âm lịch: 16-6-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ (tức ngày 16 tháng 6 năm 1965 âm lịch)

Ngày 16/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/6/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/6/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/6/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/6/1965 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 16/6/1965 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 16/6/1965 âm lịch là ngày 14/7/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-6-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1965 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/1965 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1965 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1965 dương lịch (tức ngày 16/6/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Thiên Thành
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 14/7/1965 dương lịch (tức ngày 16-6-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1965

Xem hướng xuất hành ngày 14/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/6

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

1/7

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: