Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 5 tháng 7 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/7/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/7/1965 dương lịch là ngày 7/6/1965 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 7 năm 1965 là ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/7/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-7-1965. Xem ngày 5/7/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/07/1965 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 5/7: tra xem ngày 5/7/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/6/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 7 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 05/07/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-07-1965 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 7 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/7/1965? Sinh ngày 5/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/07/1965 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 7 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.7.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-7-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/7/1965
Lịch âm ngày 5/7 | Lịch dương ngày 5/7 |
7
Ngày Canh Thân - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965 5
Thứ hai Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn. - Robert H. Schuller
Lịch dương là ngày 5/7/1965
- Ngày dương lịch: 5-7-1965
Ngày 5 tháng 7 năm 1965 dương lịch
Ngày 5 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 5/7/1965 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 5/7/1965 dương lịch là ngày 7/6/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 5/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/7/1965 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 5/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 7/6/1965
- Ngày âm lịch: 7-6-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ (tức ngày 7 tháng 6 năm 1965 âm lịch)
Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/6/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/6/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/6/1965 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 7/6/1965 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 7/6/1965 âm lịch là ngày 5/7/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/7
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/7
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/7/1965 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/7/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/7/1965 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/7/1965 dương lịch (tức ngày 7/6/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 5/7/1965 dương lịch (tức ngày 7-6-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/7/1965
Xem hướng xuất hành ngày 5/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |