Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 29 tháng 7 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/7/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/7/1965 dương lịch là ngày 2/7/1965 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 7 năm 1965 là ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/7/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-7-1965. Xem ngày 29/7/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/07/1965 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 29/7: tra xem ngày 29/7/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/7/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 7 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 29/07/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-07-1965 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/7/1965? Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/07/1965 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 7 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.7.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-7-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/7/1965
Lịch âm ngày 29/7 | Lịch dương ngày 29/7 |
2
Ngày Giáp Thân - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965 29
Thứ năm Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Gia đình là điều quan trọng nhất trên thế giới này.
Lịch dương là ngày 29/7/1965
- Ngày dương lịch: 29-7-1965
Ngày 29 tháng 7 năm 1965 dương lịch
Ngày 29 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 29/7/1965 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 29/7/1965 dương lịch là ngày 2/7/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 29/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/7/1965 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 2/7/1965
- Ngày âm lịch: 2-7-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ (tức ngày 2 tháng 7 năm 1965 âm lịch)
Ngày 2/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/7/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/7/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/7/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/7/1965 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 2/7/1965 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 2/7/1965 âm lịch là ngày 29/7/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-7-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/7
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/7/1965 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/7/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/7/1965 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/7/1965 dương lịch (tức ngày 2/7/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 29/7/1965 dương lịch (tức ngày 2-7-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/7/1965
Xem hướng xuất hành ngày 29/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |