Lịch vạn sự » Năm 1965 » Tháng 7 năm 1965 » Ngày 10 tháng 7 năm 1965

Lịch âm 10/7, lịch vạn niên ngày 10 tháng 7 năm 1965

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/7/1965 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:34
Lịch âm ngày 10/7 Lịch dương ngày 10/7

Tháng 6 âm lịch năm 1965

12

Ngày Ất Sửu - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Trẻ sơ sinh không cần gối đầu, và bạn không nên sử dụng gối cho trẻ. Cũng như vậy, tốt nhất là bỏ thú bông ra khỏi cũi hay nôi; trẻ nhỏ không quan tâm nhiều tới chúng, và chúng có thể khiến trẻ ngạt thở.

Lịch dương là ngày 10/7/1965

- Ngày dương lịch: 10-7-1965

Ngày 10 tháng 7 năm 1965 dương lịch

Ngày 10 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 10/7/1965 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 10/7/1965 dương lịch là ngày 12/6/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/7/1965 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/1965

- Ngày âm lịch: 12-6-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ (tức ngày 12 tháng 6 năm 1965 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/1965 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/6/1965 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 12/6/1965 âm lịch là ngày 10/7/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1965 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/7/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1965 dương lịch (tức ngày 12/6/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 10/7/1965 dương lịch (tức ngày 12-6-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1965

Xem hướng xuất hành ngày 10/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/6

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

1/7

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: