Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1965, xem ngày 23/7/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 23 tháng 7 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/1965 dương lịch là ngày 25/6/1965 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 1965 là ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-1965. Xem ngày 23/7/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/1965 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/6/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 23/07/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-1965 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/1965? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/1965 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 22:17

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/1965

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1965
Lịch âm ngày 23/7 Lịch dương ngày 23/7

Tháng 6 âm lịch năm 1965

25

Ngày Mậu Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1965

23

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Chỉ vì số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng.

Lịch dương là ngày 23/7/1965

- Ngày dương lịch: 23-7-1965

Ngày 23 tháng 7 năm 1965 dương lịch

Ngày 23 tháng 7 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 23/7/1965 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 23/7/1965 dương lịch là ngày 25/6/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/7/1965 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/7/1965 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 25/6/1965

- Ngày âm lịch: 25-6-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ (tức ngày 25 tháng 6 năm 1965 âm lịch)

Ngày 25/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/6/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/6/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/6/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/6/1965 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 25/6/1965 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 25/6/1965 âm lịch là ngày 23/7/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/7/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/7/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-6-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1965 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/1965 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1965 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1965 dương lịch (tức ngày 25/6/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm
Trùng Phục

Ngày hôm nay 23/7/1965 dương lịch (tức ngày 25-6-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1965

Xem hướng xuất hành ngày 23/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/6

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

1/7

29

2

30

3

31

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: