Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2014 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2014

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2014, xem lịch vạn niên âm dương

Tra cứu lịch vạn niên tháng 2 năm 2014: tra lịch dương tháng 2/2014 có mấy ngày? Xem tháng 2 năm 2014 có bao nhiêu ngày dương lịch? Lịch âm dương tháng 2 năm 2014 ngày nào đẹp, ngày nào tốt? Lịch dương tháng 2 năm 2014 có ngày 29 không? Tháng 2/2014 dương lịch có ngày 28-29-30-31 không? Tra xem chi tiết lịch âm 2 năm 2014 có bao nhiêu ngày tốt, các ngày lễ lớn nào? Tháng 2 năm 2014 âm lịch là tháng con gì theo 12 con giáp? Danh sách các ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp và ngày may mắn trong tháng 2 năm 2014 để làm những việc quan trọng đại sự như: khai trương, xây nhà, cưới hỏi và xuất hành.

Xem lịch vạn sự tháng 2 năm 2014: tra cứu các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra tháng 2/2014. Coi lịch âm dương 2 năm 2014 giúp bạn tra cứu thông tin CAN CHI ngày âm và ngày dương, danh sách các ngày nghỉ lễ, lịch nghỉ Tết Nguyên Đán âm lịch năm 2014 - lịch 24 tiết khí thời tiết và xem lịch vạn niên vạn sự tháng 2 năm 2014 CHÍNH XÁC. Xem lịch dương tháng 2 năm 2014 có bao nhiêu ngày? Coi lịch tháng 2 năm 2014: xem lịch âm tháng 2 năm 2014, tra cứu CAN CHI ngày âm các ngày trong tháng 2/2014. Tra cứu lịch âm tháng 2/2014: coi lịch vạn niên tháng 2/2014 chuẩn nhất.

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2014

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/1

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2014

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/2014 5/1/2014 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/2014 14/1/2014 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/2014 15/1/2014 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2014

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/2/2014 2/1/2014 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 2/2/2014 3/1/2014 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 3/2/2014 4/1/2014 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 4/2/2014 5/1/2014 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 5/2/2014 6/1/2014 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 9/2/2014 10/1/2014 Ngày Vía Thần Tài
Thứ ba, 11/2/2014 12/1/2014 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 12/2/2014 13/1/2014 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 13/2/2014 14/1/2014 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 14/2/2014 15/1/2014 Tết Nguyên Tiêu

Xem ngày tốt xấu tháng 2/2014

Lịch vạn niên vạn sự tháng 2 năm 2014 dương lịch: xem danh sách các ngày hoàng đạo-ngày đẹp-ngày tốt tháng 2 và giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp trong tháng 2 dương lịch năm 2014 để lên kế hoạch cho các công việc đại sự.
Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/2/2014
Thứ bảy
2/1/2014
Ngày Quý Mão
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Mồng 2 Tết Nguyên Đán

Chu tước Hắc Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

2/2/2014
Chủ nhật
3/1/2014
Ngày Giáp Thìn
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

3/2/2014
Thứ hai
4/1/2014
Ngày Ất Tỵ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

4/2/2014
Thứ ba

Ngày Ung Thư Thế Giới
5/1/2014
Ngày Bính Ngọ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

5/2/2014
Thứ tư
6/1/2014
Ngày Đinh Mùi
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Khai Hội Chùa Hương

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

6/2/2014
Thứ năm
7/1/2014
Ngày Mậu Thân
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

7/2/2014
Thứ sáu
8/1/2014
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

8/2/2014
Thứ bảy
9/1/2014
Ngày Canh Tuất
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

9/2/2014
Chủ nhật
10/1/2014
Ngày Tân Hợi
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Ngày Vía Thần Tài

Câu trần Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

10/2/2014
Thứ hai
11/1/2014
Ngày Nhâm Tý
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

11/2/2014
Thứ ba
12/1/2014
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

12/2/2014
Thứ tư
13/1/2014
Ngày Giáp Dần
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Hội Lim Bắc Ninh

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

13/2/2014
Thứ năm

Ngày Phát Thanh Thế Giới
14/1/2014
Ngày Ất Mão
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Tết Nguyên Tiêu

Chu tước Hắc Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

14/2/2014
Thứ sáu

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
15/1/2014
Ngày Bính Thìn
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Tết Nguyên Tiêu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

15/2/2014
Thứ bảy
16/1/2014
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

16/2/2014
Chủ nhật
17/1/2014
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

17/2/2014
Thứ hai
18/1/2014
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

18/2/2014
Thứ ba
19/1/2014
Ngày Canh Thân
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

19/2/2014
Thứ tư
20/1/2014
Ngày Tân Dậu
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

20/2/2014
Thứ năm
21/1/2014
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

21/2/2014
Thứ sáu
22/1/2014
Ngày Quý Hợi
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Câu trần Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

22/2/2014
Thứ bảy
23/1/2014
Ngày Giáp Tý
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

23/2/2014
Chủ nhật
24/1/2014
Ngày Ất Sửu
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

24/2/2014
Thứ hai
25/1/2014
Ngày Bính Dần
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

25/2/2014
Thứ ba
26/1/2014
Ngày Đinh Mão
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Chu tước Hắc Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

26/2/2014
Thứ tư
27/1/2014
Ngày Mậu Thìn
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

27/2/2014
Thứ năm
28/1/2014
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

28/2/2014
Thứ sáu
29/1/2014
Ngày Canh Ngọ
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Ngọ

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra trong tháng 2/2014

(Đang cập nhật)

Lịch vạn niên vạn sự năm 2014

Cập nhật: 01/11/2024 03:18