Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2014 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 2014

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2014, xem lịch vạn niên âm dương

Tra cứu lịch vạn niên tháng 5 năm 2014: tra lịch dương tháng 5/2014 có mấy ngày? Xem tháng 5 năm 2014 có bao nhiêu ngày dương lịch? Lịch âm dương tháng 5 năm 2014 ngày nào đẹp, ngày nào tốt? Lịch dương tháng 5 năm 2014 có ngày 31 không? Tháng 5/2014 dương lịch có ngày 28-29-30-31 không? Tra xem chi tiết lịch âm 5 năm 2014 có bao nhiêu ngày tốt, các ngày lễ lớn nào? Tháng 5 năm 2014 âm lịch là tháng con gì theo 12 con giáp? Danh sách các ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp và ngày may mắn trong tháng 5 năm 2014 để làm những việc quan trọng đại sự như: khai trương, xây nhà, cưới hỏi và xuất hành.

Xem lịch vạn sự tháng 5 năm 2014: tra cứu các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra tháng 5/2014. Coi lịch âm dương 5 năm 2014 giúp bạn tra cứu thông tin CAN CHI ngày âm và ngày dương, danh sách các ngày nghỉ lễ, lịch nghỉ Tết Nguyên Đán âm lịch năm 2014 - lịch 24 tiết khí thời tiết và xem lịch vạn niên vạn sự tháng 5 năm 2014 CHÍNH XÁC. Xem lịch dương tháng 5 năm 2014 có bao nhiêu ngày? Coi lịch tháng 5 năm 2014: xem lịch âm tháng 5 năm 2014, tra cứu CAN CHI ngày âm các ngày trong tháng 5/2014. Tra cứu lịch âm tháng 5/2014: coi lịch vạn niên tháng 5/2014 chuẩn nhất.

Lịch vạn sự tháng 5 năm 2014

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/4

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/5

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2014

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/2014 3/4/2014 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/2014 17/4/2014 Ngày Quốc Tế Gia Đình

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2014

Lịch vạn niên vạn sự tháng 5 năm 2014 dương lịch: xem danh sách các ngày hoàng đạo-ngày đẹp-ngày tốt tháng 5 và giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp trong tháng 5 dương lịch năm 2014 để lên kế hoạch cho các công việc đại sự.
Dương Âm Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo
1/5/2014
Thứ năm

Ngày Quốc Tế Lao Động
3/4/2014
Ngày Nhâm Thân
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

2/5/2014
Thứ sáu
4/4/2014
Ngày Quý Dậu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Chu tước Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

3/5/2014
Thứ bảy
5/4/2014
Ngày Giáp Tuất
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

4/5/2014
Chủ nhật
6/4/2014
Ngày Ất Hợi
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

5/5/2014
Thứ hai
7/4/2014
Ngày Bính Tý
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

6/5/2014
Thứ ba
8/4/2014
Ngày Đinh Sửu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

7/5/2014
Thứ tư
9/4/2014
Ngày Mậu Dần
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

8/5/2014
Thứ năm
10/4/2014
Ngày Kỷ Mão
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

9/5/2014
Thứ sáu
11/4/2014
Ngày Canh Thìn
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

10/5/2014
Thứ bảy
12/4/2014
Ngày Tân Tỵ
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Câu trần Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

11/5/2014
Chủ nhật
13/4/2014
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

12/5/2014
Thứ hai
14/4/2014
Ngày Quý Mùi
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

13/5/2014
Thứ ba
15/4/2014
Ngày Giáp Thân
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

14/5/2014
Thứ tư
16/4/2014
Ngày Ất Dậu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Chu tước Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

15/5/2014
Thứ năm

Ngày Quốc Tế Gia Đình
17/4/2014
Ngày Bính Tuất
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

16/5/2014
Thứ sáu
18/4/2014
Ngày Đinh Hợi
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

17/5/2014
Thứ bảy
19/4/2014
Ngày Mậu Tý
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

18/5/2014
Chủ nhật
20/4/2014
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Ngọc đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

19/5/2014
Thứ hai
21/4/2014
Ngày Canh Dần
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thiên lao Hắc Đạo

Trực Thâu

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

20/5/2014
Thứ ba
22/4/2014
Ngày Tân Mão
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Nguyên vũ Hắc Đạo

Trực Khai

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

21/5/2014
Thứ tư
23/4/2014
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Tư mệnh Hoàng Đạo

Trực Bế

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

22/5/2014
Thứ năm
24/4/2014
Ngày Quý Tỵ
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Câu trần Hắc Đạo

Trực Kiến

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

23/5/2014
Thứ sáu
25/4/2014
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thanh long Hoàng Đạo

Trực Trừ

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đường Phong

24/5/2014
Thứ bảy
26/4/2014
Ngày Ất Mùi
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Minh đường Hoàng Đạo

Trực Mãn

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Thổ

25/5/2014
Chủ nhật
27/4/2014
Ngày Bính Thân
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Thiên hình Hắc Đạo

Trực Bình

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Kim Dương

26/5/2014
Thứ hai
28/4/2014
Ngày Đinh Dậu
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Chu tước Hắc Đạo

Trực Định

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thuần Dương

27/5/2014
Thứ ba
29/4/2014
Ngày Mậu Tuất
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Chấp

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Đạo Tặc

28/5/2014
Thứ tư
30/4/2014
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Kỷ Tỵ
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Hảo Dương

29/5/2014
Thứ năm
1/5/2014
Ngày Canh Tý
Tháng Canh Ngọ
Năm Giáp Ngọ

Kim quỹ Hoàng Đạo

Trực Phá

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đạo

30/5/2014
Thứ sáu
2/5/2014
Ngày Tân Sửu
Tháng Canh Ngọ
Năm Giáp Ngọ

Kim đường Hoàng Đạo

Trực Nguy

Giờ hoàng đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Môn

31/5/2014
Thứ bảy
3/5/2014
Ngày Nhâm Dần
Tháng Canh Ngọ
Năm Giáp Ngọ

Bạch hổ Hắc Đạo

Trực Thành

Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Ngày xuất hành theo Lịch Khổng Minh:

Thiên Đường

Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra trong tháng 5/2014

(Đang cập nhật)

Lịch vạn niên vạn sự năm 2014

Cập nhật: 07/11/2024 00:21