Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 2004, xem ngày 7/9/2004

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thân năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/9/2004 dương lịch là ngày 23/7/2004 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 9 năm 2004 là ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-9-2004. Xem ngày 7/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/09/2004 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 7/9: tra xem ngày 7/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/7/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 07/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-09-2004 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/9/2004? Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/09/2004 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 00:13

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/9/2004

Lịch vạn sự ngày 7 tháng 9 năm 2004
Lịch âm ngày 7/9 Lịch dương ngày 7/9

Tháng 7 âm lịch năm 2004

23

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004

7

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Người học trò luôn bắt đầu băng cách tìm ra khuyết điểm, nhưng nhà học giả thấy ưu điểm trong mọi thứ. - Hegel

Lịch dương là ngày 7/9/2004

- Ngày dương lịch: 7-9-2004

Ngày 7 tháng 9 năm 2004 dương lịch

Ngày 7 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 7/9/2004 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 7/9/2004 dương lịch là ngày 23/7/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 7/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/9/2004 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 7/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 23/7/2004

- Ngày âm lịch: 23-7-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 7 năm 2004 âm lịch)

Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/7/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/7/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/7/2004 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 23/7/2004 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 23/7/2004 âm lịch là ngày 7/9/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 7/9/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/9

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/9

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/9/2004 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/9/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/9/2004 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/9/2004 dương lịch (tức ngày 23/7/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Sát Chủ

Ngày hôm nay 7/9/2004 dương lịch (tức ngày 23-7-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/9/2004

Xem hướng xuất hành ngày 7/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/8

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/2004 18/7/2004 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/2004 21/7/2004 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 28/9/2004 15/8/2004 Ngày Tết Trung thu