Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2004, xem ngày 5/9/2004

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 5 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thân năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/2004 dương lịch là ngày 21/7/2004 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 2004 là ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-2004. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/2004 là Chủ nhật. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 2004 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 2004 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/7/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 05/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-2004 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/2004? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/2004 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 00:46

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/2004

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2004
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 7 âm lịch năm 2004

21

Ngày Đinh Hợi - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004

5

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.

Lịch dương là ngày 5/9/2004

- Ngày dương lịch: 5-9-2004

Ngày 5 tháng 9 năm 2004 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 5/9/2004 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 5/9/2004 dương lịch là ngày 21/7/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/2004 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/2004 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 2004, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 2004 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 2004 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 2004 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 2004 (tức ngày 5/9/2004)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 21/7/2004

- Ngày âm lịch: 21-7-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân (tức ngày 21 tháng 7 năm 2004 âm lịch)

Ngày 21/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/7/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/7/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/7/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/7/2004 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 21/7/2004 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 21/7/2004 âm lịch là ngày 5/9/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-7-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/2004 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/2004 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/2004 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/2004 dương lịch (tức ngày 21/7/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 5/9/2004 dương lịch (tức ngày 21-7-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/2004

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/8

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/2004 18/7/2004 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/2004 21/7/2004 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 28/9/2004 15/8/2004 Ngày Tết Trung thu